Báo cáo thường niên DPM 2020

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

Ban Tổng Giám đốc Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - Công ty Cổ phần (gọi tắt là “Tổng Công ty”) đệ trình báo cáo này cùng với báo cáo tài chính hợp nhất của Tổng Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2020.

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

Các thành viên của Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc Tổng Công ty đã điều hành Tổng Công ty trong năm và đến ngày lập báo cáo này gồm:

Ông Nguyễn Tiến Vinh

Chủ tịch

Ông Lê Cự Tân

Thành viên

Ông Louis T.Nguyen

Thành viên

Ông Dương Trí Hội

Thành viên

Ông Tạ Quang Huy

Thành viên (bổ nhiệm ngày 30 tháng 9 năm 2020)

Ông Trịnh Văn Khiêm

Thành viên (bổ nhiệm ngày 16 tháng 6 năm 2020)

Ông Nguyễn Hồng Vinh

Thành viên (miễn nhiệm ngày 01 tháng 5 năm 2020)

Ông Lê Minh Hồng

Thành viên (miễn nhiệm ngày 22 tháng 7 năm 2020)

Ông Lê Cự Tân

Tổng Giám đốc

Bà Trần Thị Phương Thảo

Phó Tổng Giám đốc

Ông Cao Trung Kiên

Phó Tổng Giám đốc

Ông Lê Văn Quốc Việt

Phó Tổng Giám đốc

Bà Lê Thị Thu Hương

Phó Tổng Giám đốc

Ông Đào Văn Ngọc

Phó Tổng Giám đốc (bổ nhiệm ngày 21 tháng 4 năm 2020)

Ông Từ Cường

Phó Tổng Giám đốc (miễn nhiệm ngày 01 tháng 9 năm 2020)

TRÁCH NHIỆM CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

Ban Tổng Giám đốc Tổng Công ty có trách nhiệm lập báo cáo tài chính hợp nhất phản ánh một cách trung thực và hợp lý tình hình tài chính hợp nhất của Tổng Công ty tại ngày 31 tháng 12 năm 2020, cũng như kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và tình hình lưu chuyển tiền tệ hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất. Trong việc lập báo cáo tài chính hợp nhất này, Ban Tổng Giám đốc được yêu cầu phải:

  • Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;
  • Đưa ra các xét đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
  • Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng yếu cần được công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hợp nhất hay không;
  • Lập báo cáo tài chính hợp nhất trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng Tổng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh; và
  • Thiết kế và thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu cho mục đích lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất hợp lý nhằm hạn chế rủi ro và gian lận.

Ban Tổng Giám đốc Tổng Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ kế toán được ghi chép một cách phù hợp để phản ánh một cách hợp lý tình hình tài chính hợp nhất của Tổng Công ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng báo cáo tài chính hợp nhất tuân thủ chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất. Ban Tổng Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho tài sản của Tổng Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm khác.

Ban Tổng Giám đốc xác nhận rằng Tổng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập báo cáo tài chính hợp nhất.

PHÊ DUYỆT BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo đã được Hội đồng Quản trị phê duyệt và thông qua ngày 18 tháng 3 năm 2021.

Thay mặt và đại diện cho Ban Tổng Giám đốc,

Lê Cự Tân
Tổng Giám đốc/Thành viên Hội đồng Quản trị

Ngày 25 tháng 3 năm 2021
Thành phố Hồ Chí Minh, CHXHCN Việt Nam

BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP

Kính gửi:
Các Cổ đông
Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc
Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - Công ty Cổ phần

Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo của Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - Công ty Cổ phần (gọi tắt là “Tổng Công ty”), được lập ngày 25 tháng 3 năm 2021, từ trang 127 đến trang 167, bao gồm Bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày 31 tháng 12 năm 2020, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày và Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất.

Ban Tổng Giám đốc Tổng Công ty chịu trách nhiệm về việc lập và trình bày trung thực và hợp lý báo cáo tài chính hợp nhất của Tổng Công ty theo chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất và chịu trách nhiệm về kiểm soát nội bộ mà Ban Tổng Giám đốc xác định là cần thiết để đảm bảo cho việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất không có sai sót trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn.

Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính hợp nhất dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán. Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi tuân thủ chuẩn mực và các quy định về đạo đức nghề nghiệp, lập kế hoạch và thực hiện cuộc kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc liệu báo cáo tài chính hợp nhất của Tổng Công ty có còn sai sót trọng yếu hay không.

Công việc kiểm toán bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu thập các bằng chứng kiểm toán về các số liệu và thuyết minh trên báo cáo tài chính hợp nhất. Các thủ tục kiểm toán được lựa chọn dựa trên xét đoán của Kiểm toán viên, bao gồm đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính hợp nhất do gian lận hoặc nhầm lẫn. Khi thực hiện đánh giá các rủi ro này, Kiểm toán viên đã xem xét kiểm soát nội bộ của Tổng Công ty liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất trung thực, hợp lý nhằm thiết kế các thủ tục kiểm toán phù hợp với tình hình thực tế, tuy nhiên không nhằm mục đích đưa ra ý kiến về hiệu quả của kiểm soát nội bộ của Tổng Công ty. Công việc kiểm toán cũng bao gồm đánh giá tính thích hợp của các chính sách kế toán được áp dụng và tính hợp lý của các ước tính kế toán của Ban Tổng Giám đốc cũng như đánh giá việc trình bày tổng thể báo cáo tài chính hợp nhất.

Chúng tôi tin tưởng rằng các bằng chứng kiểm toán mà chúng tôi đã thu thập được là đầy đủ và thích hợp làm cơ sở cho ý kiến kiểm toán của chúng tôi.

Theo ý kiến của chúng tôi, báo cáo tài chính hợp nhất đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu, tình hình tài chính hợp nhất của Tổng Công ty tại ngày 31 tháng 12 năm 2020, cũng như kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và tình hình lưu chuyển tiền tệ hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất.

Như đã trình bày tại Thuyết minh số 38 phần Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất, tại ngày 31 tháng 12 năm 2020, Tổng Công ty có khoản công nợ tiềm tàng liên quan đến tiền sử dụng đất và các chi phí khác của khu đường đi có diện tích 0,6 ha đã được Tổng Công ty đầu tư xây dựng tại tỉnh Cà Mau.

Ý kiến kiểm toán của chúng tôi không liên quan đến vấn đề này.

Trần Xuân Ánh
Phó Tổng Giám đốc

Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán số 0723-2018-001-1

CÔNG TY TNHH DELOITTE VIỆT NAM

Ngày 25 tháng 3 năm 2021
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

Lương Tuấn Đạt
Kiểm toán viên

Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán số 4370-2018-001-1

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT

Đơn vị: VND

STT TÀI SẢN Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 6.314.163.032.937 5.943.854.074.804
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 4 2.029.198.585.342 2.976.952.450.033
1. Tiền 111 265.139.502.295 349.278.804.046
2. Các khoản tương đương tiền 112 1.764.059.083.047 2.627.673.645.987
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 2.185.000.000.000 1.035.000.000.000
1. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 5 2.185.000.000.000 1.035.000.000.000
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 340.731.443.856 289.371.734.319
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 6 223.032.121.230 239.163.840.466
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 7 58.161.771.022 37.348.595.546
3. Phải thu ngắn hạn khác 136 8 292.846.621.763 250.709.558.469
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 137 9 (233.576.422.659) (238.285.341.239)
5. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 267.352.500 435.081.077
IV. Hàng tồn kho 140 10 1.468.360.373.620 1.350.638.678.171
1. Hàng tồn kho 141 1.494.665.449.780 1.370.295.612.901
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 (26.305.076.160) (19.656.934.730)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 290.872.630.119 291.891.212.281
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 11 27.025.250.532 29.727.375.587
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 256.938.273.841 257.326.042.539
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 15 6.909.105.746 4.837.794.155
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 4.985.778.272.458 5.496.454.188.790
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 698.374.000 658.396.000
1. Phải thu dài hạn khác 216 8 698.374.000 658.396.000
II. Tài sản cố định 220 4.282.892.453.351 4.790.657.948.234
1. Tài sản cố định hữu hình 221 12 3.438.870.887.385 3.932.312.724.389
- Nguyên giá 222 11.646.460.047.004 11.629.420.833.126
- Giá trị hao mòn lũy kế 223 (8.207.589.159.619) (7.697.108.108.737)
2. Tài sản cố định vô hình 227 13 844.021.565.966 858.345.223.845
- Nguyên giá 228 1.153.056.314.593 1.152.277.537.593
- Giá trị hao mòn lũy kế 229 (309.034.748.627) (293.932.313.748)
III Bất động sản đầu tư 230 14 219.743.745.413 239.820.697.731
- Nguyên giá 231 317.953.542.202 334.556.867.544
- Giá trị hao mòn lũy kế 232 (98.209.796.789) (94.736.169.813)
IV Tài sản dở dang dài hạn 240 153.441.224.477 145.846.801.849
1 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 16 153.441.224.477 145.846.801.849
V Đầu tư tài chính dài hạn 250 44.245.603.945 45.369.527.464
1 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252 17 27.991.375.327 26.973.857.965
2 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253 5 20.502.000.000 20.502.000.000
3 Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn 254 5 (4.247.771.382) (2.106.330.501)
VI Tài sản dài hạn khác 260 284.756.871.272 274.100.817.512
1 Chi phí trả trước dài hạn 261 11 30.448.054.378 30.935.743.889
2 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 18 101.730.355.972 81.381.867.070
3 Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263 10 139.786.369.885 148.991.115.516
4 Tài sản dài hạn khác 268 12.792.091.037 12.792.091.037
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200) 270 11.299.941.305.395 11.440.308.263.594

Đơn vị: VND

STT NGUỒN VỐN Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
C. NỢ PHẢI TRẢ 300 3.052.441.964.507 3.278.872.819.011
I. Nợ ngắn hạn 310 2.026.034.102.655 2.060.713.280.767
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 19 452.877.108.896 478.565.168.169
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 20 122.950.516.714 80.837.106.240
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 15 58.813.917.687 66.288.625.026
4. Phải trả người lao động 314 133.671.272.818 137.134.034.081
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 21 456.822.960.695 678.292.053.057
6. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 16.363.638 18.181.819
7. Phải trả ngắn hạn khác 319 22 64.799.698.649 80.115.659.533
8. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 23 190.871.758.751 177.270.899.255
9. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 24 467.511.021.812 312.648.007.246
10. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 77.699.482.995 49.543.546.341
II. Nợ dài hạn 330 1.026.407.861.852 1.218.159.538.244
1. Phải trả dài hạn khác 337 22 1.866.870.000 960.870.000
2. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 25 858.922.907.882 1.063.625.393.987
3. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 132.540.000.000 132.540.000.000
4. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343 33.078.083.970 21.033.274.257
D. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 8.247.499.340.888 8.161.435.444.583
I. Vốn chủ sở hữu 410 26 8.247.499.340.888 8.161.435.444.583
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 3.914.000.000.000 3.914.000.000.000
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a 3.914.000.000.000 3.914.000.000.000
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 21.179.913.858 21.179.913.858
3. Cổ phiếu quỹ 415 (2.296.824.120) (2.296.824.120)
4. Quỹ đầu tư phát triển 418 3.497.039.984.859 3.497.039.984.859
5. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 654.776.859.274 566.144.654.027
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối năm trước 421a 54.215.294.040 228.248.570.458
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay 421b 600.561.565.234 337.896.083.569
6 Lợi ích của cổ đông không kiểm soát 429 162.799.407.017 165.367.715.959
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400) 440 11.299.941.305.395 11.440.308.263.594
Trần Xuân Thảo
Người lập biểu
Võ Ngọc Phương
Kế toán trưởng
Lê Cự Tân
Tổng Giám đốc

Ngày 25 tháng 3 năm 2021

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT

Đơn vị: VND

STT CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 7.867.574.305.211 7.757.075.543.739
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 105.755.700.648 73.534.335.681
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-02) 10 29 7.761.818.604.563 7.683.541.208.058
4. Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp 11 29 6.032.014.990.990 6.281.448.254.606
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) 20 29 1.729.803.613.573 1.402.092.953.452
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 31 179.636.016.847 140.013.425.496
7. Chi phí tài chính 22 32 94.847.103.094 107.636.556.757
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 88.463.426.175 106.897.449.564
8. Phần lãi trong công ty liên kết, liên doanh 24 2.437.351.362 1.680.107.483
9. Chi phí bán hàng 25 33 654.617.057.501 554.758.002.570
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 33 409.071.818.150 415.339.815.960
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30=20+(21-22)+24-(25+26)) 30 753.341.003.037 466.052.111.144
12. Thu nhập khác 31 34 96.475.936.092 7.480.346.769
13. Chi phí khác 32 35 1.926.168.341 6.456.808.962
14. Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 94.549.767.751 1.023.537.807
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) 50 847.890.770.788 467.075.648.951
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 36 166.619.580.888 90.454.832.980
17. Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 52 36 (20.348.488.902) (12.239.055.688)
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50-51-52)) 60 701.619.678.802 388.859.871.659
18.1 Lợi nhuận sau thuế của Công ty mẹ 61 691.307.691.848 377.703.325.589
18.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát 62 10.311.986.954 11.156.546.070
19 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 37 1.535 754
Trần Xuân Thảo
Người lập biểu
Võ Ngọc Phương
Kế toán trưởng
Lê Cự Tân
Tổng Giám đốc

Ngày 25 tháng 3 năm 2021

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT

Đơn vị: VND

STT CHỈ TIÊU Mã số Năm nay Năm trước
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. Lợi nhuận trước thuế 01 847.890.770.788 467.075.648.951
2. Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố định và bất động sản đầu tư 02 549.648.417.025 561.879.123.157
Các khoản dự phòng 03 194.437.765.308 167.226.193.328
Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ 04 (1.687.283.663) (764.976.791)
Lãi từ hoạt động đầu tư 05 (177.401.927.532) (137.907.172.131)
Chi phí lãi vay 06 88.463.426.175 106.897.449.564
Các khoản điều chỉnh khác 07 20.000.000.000 -
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động 08 1.521.351.168.101 1.164.406.266.078
Thay đổi các khoản phải thu 09 (12.019.853.115) 227.366.396.790
Thay đổi hàng tồn kho 10 (114.561.989.431) 255.149.812.712
Thay đổi các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) 11 (215.723.205.282) 283.021.492.395
Thay đổi chi phí trả trước 12 3.189.814.566 16.080.067.431
Tiền lãi vay đã trả 14 (101.010.428.297) (54.866.114.339)
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 15 (178.220.066.598) (45.844.375.272)
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 17 (115.732.025.947) (86.306.205.352)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 787.273.413.997 1.759.007.340.443
II LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 (81.740.330.467) (117.832.821.638)
2. Tiền thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22 - 2.828.702.473
3. Tiền chi cho vay, mua công cụ nợ của đơn vị khác 23 (2.940.000.000.000) (1.720.000.000.000)
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 1.790.000.000.000 1.640.000.000.000
5. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 165.742.209.214 140.662.774.725
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (1.065.998.121.253) (54.341.344.440)
III LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1. Tiền thu từ đi vay 33 381.719.552.000 124.208.464.716
2. Tiền trả nợ gốc vay 34 (571.448.728.652) (166.966.798.373)
3. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (479.315.340.540) (401.886.060.700)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (669.044.517.192) (444.644.394.357)
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50=20+30+40) 50 (947.769.224.448) 1.260.021.601.646
Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 2.976.952.450.033 1.716.919.348.616
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 15.359.757 11.499.771
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70=50+60+61) 70 2.029.198.585.342 2.976.952.450.033
Trần Xuân Thảo
Người lập biểu
Võ Ngọc Phương
Kế toán trưởng
Lê Cự Tân
Tổng Giám đốc

Ngày 25 tháng 3 năm 2021

LOGO DPM-01