BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN PHÂN BÓN CÀ MAU 2020

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau (gọi tắt là “Công ty”) đệ trình báo cáo này cùng với báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2020.

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

Các thành viên của Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc Công ty đã điều hành Công ty trong năm và đến ngày lập báo cáo này gồm:

Ông Trần Ngọc Nguyên

Chủ tịch

Ông Nguyễn Đức Hạnh

Ủy viên (bổ nhiệm ngày 25 tháng 6 năm 2020)

Ông Văn Tiến Thanh

Ủy viên

Ông Trần Mỹ

Ủy viên

Bà Nguyễn Minh Phượng

Ủy viên

Ông Lê Đức Quang

Ủy viên (bổ nhiệm ngày 25 tháng 6 năm 2020)

Ông Trần Chí Nguyện

Ủy viên (miễn nhiệm ngày 25 tháng 6 năm 2020)

Ông Văn Tiến Thanh

Tổng Giám đốc

Ông Lê Ngọc Minh Trí

Phó Tổng Giám đốc

Ông Nguyễn Tuấn Anh

Phó Tổng Giám đốc

Ông Phạm Văn Bắc

Phó Tổng Giám đốc (nghỉ hưu ngày 01 tháng 11 năm 2020)

Ông Cao Trung Kiên

Phó Tổng Giám đốc (bổ nhiệm ngày 19 tháng 9 năm 2019)

Bà Nguyễn Thị Hiền

Phó Tổng Giám đốc

Ông Trần Chí Nguyện

Phó Tổng Giám đốc (bổ nhiệm ngày 25 tháng 6 năm 2020)

Ông Nguyễn Thanh Tùng

Phó Tổng Giám đốc (bổ nhiệm ngày 15 tháng 7 năm 2020)

Ông Nguyễn Đức Hạnh

Phó Tổng Giám đốc (miễn nhiệm ngày 25 tháng 6 năm 2020)

TRÁCH NHIỆM CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

Ban Tổng Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập báo cáo tài chính hợp nhất phản ánh một cách trung thực và hợp lý tình hình tài chính hợp nhất của Công ty tại ngày 31 tháng 12 năm 2020, cũng như kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và tình hình lưu chuyển tiền tệ hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất. Trong việc lập báo cáo tài chính hợp nhất này, Ban Tổng Giám đốc được yêu cầu phải:

  • Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;
  • Đưa ra các xét đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
  • Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng yếu cần được công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hợp nhất hay không;
  • Lập báo cáo tài chính hợp nhất trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng Tổng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh; và
  • Thiết kế và thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu cho mục đích lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất hợp lý nhằm hạn chế rủi ro và gian lận.

Ban Tổng Giám đốc Tổng Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ kế toán được ghi chép một cách phù hợp để phản ánh một cách hợp lý tình hình tài chính hợp nhất của Tổng Công ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng báo cáo tài chính hợp nhất tuân thủ chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất. Ban Tổng Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho tài sản của Tổng Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm khác.

Ban Tổng Giám đốc xác nhận rằng Tổng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập báo cáo tài chính hợp nhất.

Thay mặt và đại diện cho Ban Tổng Giám đốc,

Lê Ngọc Minh Trí
Phó Tổng Giám đốc

(Căn cứ theo Giấy ủy quyền số 151/UQ-PVCFC
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Tổng Giám đốc Công ty)

Ngày 12 tháng 3 năm 2021

BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP

Kính gửi:
Các Cổ đông
Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc
Công ty Cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau

Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo của Công ty Cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau (gọi tắt là “Công ty”), được lập ngày 8 tháng 3 năm 2021, từ trang 05 đến trang 41, bao gồm Bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày 31 tháng 12 năm 2020, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày và Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất.

Trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc

Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập và trình bày trung thực và hợp lý báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty theo chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất và chịu trách nhiệm về kiểm soát nội bộ mà Ban Tổng Giám đốc xác định là cần thiết để đảm bảo cho việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất không có sai sót trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn.

Trách nhiệm của Kiểm toán viên

Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính hợp nhất dựa trên kết quả của cuộc kiểm toán. Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi tuân thủ chuẩn mực và các quy định về đạo đức nghề nghiệp, lập kế hoạch và thực hiện cuộc kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc liệu báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty có còn sai sót trọng yếu hay không.

Công việc kiểm toán bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu thập các bằng chứng kiểm toán về các số liệu và thuyết minh trên báo cáo tài chính hợp nhất. Các thủ tục kiểm toán được lựa chọn dựa trên xét đoán của Kiểm toán viên, bao gồm đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong báo cáo tài chính hợp nhất do gian lận hoặc nhầm lẫn. Khi thực hiện đánh giá các rủi ro này, Kiểm toán viên đã xem xét kiểm soát nội bộ của Công ty liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất trung thực, hợp lý nhằm thiết kế các thủ tục kiểm toán phù hợp với tình hình thực tế, tuy nhiên không nhằm mục đích đưa ra ý kiến về hiệu quả của kiểm soát nội bộ của Công ty. Công việc kiểm toán cũng bao gồm đánh giá tính thích hợp của các chính sách kế toán được áp dụng và tính hợp lý của các ước tính kế toán của Ban Tổng Giám đốc cũng như đánh giá việc trình bày tổng thể báo cáo tài chính hợp nhất.

Chúng tôi tin tưởng rằng các bằng chứng kiểm toán mà chúng tôi đã thu thập được là đầy đủ và thích hợp làm cơ sở cho ý kiến kiểm toán của chúng tôi.

Ý kiến của Kiểm toán viên

Theo ý kiến của chúng tôi, báo cáo tài chính hợp nhất đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu, tình hình tài chính hợp nhất của Công ty và công ty con tại ngày 31 tháng 12 năm 2020, cũng như kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và tình hình lưu chuyển tiền tệ hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất.

Vấn đề cần nhấn mạnh

Như trình bày tại Thuyết minh số 02 phần Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất, đến ngày lập báo cáo tài chính hợp nhất kèm theo, các cơ quan có thẩm quyền chưa phê duyệt quyết toán cổ phần hóa tại thời điểm Công ty chính thức chuyển thành công ty cổ phần. Ý kiến kiểm toán của chúng tôi không liên quan đến vấn đề này.

Đặng Chí Dũng
Phó Tổng Giám đốc

Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán số 0030-2018-001-1

CÔNG TY TNHH DELOITTE VIỆT NAM

Ngày 12 tháng 3 năm 2021
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

Nguyễn Công Cương
Kiểm toán viên

Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán số 3992-2017-001-1

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT

STT TÀI SẢN Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 3.978.192.126.939 4.250.036.958.838
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 4 509.995.350.873 471.173.323.541
1. Tiền 111 289.995.350.873 371.173.323.541
2. Các khoản tương đương tiền 112 220.000.000.000 100.000.000.000
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 5 2.302.000.000.000 2.002.000.000.000
1. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 2.302.000.000.000 2.002.000.000.000
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 217.396.300.223 401.909.734.436
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 6 44.753.555.075 2.926.400.156
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 7 15.505.616.232 55.315.027.567
3. Phải thu ngắn hạn khác 136 8 157.278.122.406 343.752.902.807
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 137 (140.993.490) (84.596.094)
IV. Hàng tồn kho 140 9 834.134.886.038 1.301.123.071.541
1. Hàng tồn kho 141 834.430.472.995 1.309.837.336.541
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 149 (295.586.957) (8.714.265.000)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 114.665.589.805 73.830.829.320
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 10 39.702.860.677 48.533.063.400
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 74.460.526.799 24.728.755.816
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 16 502.202.329 569.010.104
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 4.739.288.564.672 5.922.557.793.908
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 3.000.000 3.000.000
1. Phải thu dài hạn khác 216 8 3.000.000 3.000.000
II. Tài sản cố định 220 3.955.428.596.723 5.187.636.244.618
1. Tài sản cố định hữu hình 221 11 3.899.631.024.527 5.134.487.567.257
- Nguyên giá 222 14.272.460.795.228 14.202.687.600.971
- Giá trị hao mòn lũy kế 223 (10.372.829.770.701) (9.068.200.033.714)
2. Tài sản cố định vô hình 227 12 55.797.572.196 53.148.677.361
- Nguyên giá 228 146.711.262.372 129.455.664.501
- Giá trị hao mòn lũy kế 229 (90.913.690.176) (76.306.987.140)
III. Tài sản dở dang dài hạn 240 760.955.297.273 698.506.086.885
1. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 13 760.955.297.273 698.506.086.885
IV. Tài sản dài hạn khác 260 22.901.670.676 36.412.462.405
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 10 17.258.713.922 29.243.644.973
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 5.642.956.754 7.168.817.432
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200) 270 8.717.480.691.611 10.172.594.752.746
STT NGUỒN VỐN Mã số Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
C. NỢ PHẢI TRẢ 300 2.391.033.021.663 4.066.267.502.667
I. Nợ ngắn hạn 310 2.050.151.784.755 3.299.997.853.380
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 14 709.126.800.176 879.301.635.352
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 15 118.183.078.862 45.098.300.796
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 16 31.066.794.231 22.412.352.214
4. Phải trả người lao động 314 98.041.055.868 94.836.998.483
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 17 126.023.426.538 794.187.740.905
6. Phải trả ngắn hạn khác 319 18 127.381.799.366 203.311.278.174
7. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 19 685.406.563.747 1.156.371.698.429
8. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 - 119.397.600
9. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 154.922.265.967 104.358.451.427
II. Nợ dài hạn 330 340.881.236.908 766.269.649.287
1. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 20 137.062.222.093 628.472.495.241
2. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343 21 203.819.014.815 137.797.154.046
D. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 6.326.447.669.948 6.106.327.250.079
I. Vốn chủ sở hữu 410 22 6.326.447.669.948 6.106.327.250.079
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 5.294.000.000.000 5.294.000.000.000
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a 5.294.000.000.000 5.294.000.000.000
2. Vốn khác của chủ sở hữu 414 3.665.420.000 3.665.420.000
3. Quỹ đầu tư phát triển 418 418.967.418.595 352.538.306.337
4. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 583.467.405.249 428.845.630.394
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối đến cuối năm trước 421a 110.778.820.045 146.209.745.040
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay 421b 472.688.585.204 282.635.885.354
5. Lợi ích của cổ đông không kiểm soát 429 26.347.426.104 27.277.893.348
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400) 440 8.717.480.691.611 10.172.594.752.746

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT

STT CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 25 7.716.890.477.631 7.176.575.481.550
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 25 155.615.377.213 133.608.551.433
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-02) 10 7.561.275.100.418 7.042.966.930.117
4. Giá vốn hàng bán 11 26 6.244.427.300.529 6.083.774.733.267
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) 20 1.316.847.799.889 959.192.196.850
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 28 128.316.681.426 127.016.141.703
7. Chi phí tài chính 22 29 63.234.525.222 102.753.481.637
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 43.301.059.166 87.172.530.234
8. Chi phí bán hàng 25 30 369.000.315.151 364.058.697.253
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 30 304.406.663.012 201.319.201.758
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30=20+(21-22)-(25+26)) 30 708.522.977.930 418.076.957.905
11. Thu nhập khác 31 31 10.735.344.253 48.483.380.378
12. Chi phí khác 32 31 2.724.517.878 3.472.166.901
13. Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 31 8.010.826.375 45.011.213.477
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) 50 716.533.804.305 463.088.171.382
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 32 52.561.609.356 41.017.685.327
16. Chi phí/(thu nhập) thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 52 1.525.860.678 (5.653.243.037)
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50-51-52) 60 662.446.334.271 427.723.729.092
17.1 Lợi nhuận sau thuế của Công ty mẹ 61 661.046.074.192 426.175.229.390
17.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông không kiểm soát 62 1.400.260.079 1.548.499.702
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 33 1.017 595

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT

STT CHỈ TIÊU Mã số Năm nay Năm trước
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. Lợi nhuận trước thuế 01 716.533.804.305 463.088.171.382
2. Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố định 02 1.318.152.452.706 1.318.840.642.491
Các khoản dự phòng 03 (8.481.678.247) 8.918.258.694
Lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ 04 (1.535.037.700) (2.435.472.951)
Lãi từ hoạt động đầu tư 05 (111.927.584.745) (117.699.812.006)
Chi phí lãi vay 06 43.301.059.166 87.172.530.234
Các khoản điều chỉnh khác 07 79.425.415.134
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động 08 2.035.468.430.619 1.757.884.317.844
Giảm các khoản phải thu 09 135.339.605.619 55.144.219.745
Giảm/(tăng) hàng tồn kho 10 475.406.863.546 (327.196.044.841)
(Giảm)/tăng các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) 11 (702.525.303.443) 93.620.644.615
Giảm chi phí trả trước 12 20.815.133.774 8.942.904.726
Tiền lãi vay đã trả 14 (57.259.768.947) (100.441.507.397)
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 15 (42.053.571.588) (52.400.707.340)
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 16 - 3.243.730
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 17 (84.561.387.710) (64.794.211.118)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 1.780.630.001.870 1.370.762.859.964
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 (272.862.033.943) (414.762.760.503)
2. Tiền chi cho vay, mua công cụ nợ của đơn vị khác 23 (3.290.000.000.000) (3.220.000.000.000)
3. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 2.990.000.000.000 3.720.000.000.000
4. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 111.385.557.350 124.404.903.886
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (461.476.476.593) 209.642.143.383
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1. Tiền thu từ đi vay 33 1.722.884.692.677 1.674.818.710.245
2. Tiền trả nợ gốc vay 34 (2.683.435.949.507) (2.591.522.571.685)
3. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (319.485.623.200) (478.081.808.800)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (1.280.036.880.030) (1.394.785.670.240)
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50=20+30+40) 50 39.116.645.247 185.619.333.107
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50=20+30+40) 50 39.116.645.247 185.619.333.107
Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 471.173.323.541 285.772.463.155
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 (294.617.915) (218.472.721)
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70=50+60+61) 70 509.995.350.873 471.173.323.541

Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất