Báo cáo thường niên ABB 2020

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Thông tin chung

Ngân hàng Thương mại Cổ phần An Bình (“Ngân hàng”) là ngân hàng thương mại cổ phần được thành lập tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

Ngân hàng được thành lập theo Giấy phép Thành lập và Hoạt động Ngân hàng số 120/GP-NHNN ngày 12 tháng 12 năm 2018 do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (“NHNN”) cấp đổi từ Giấy phép Thành lập và Hoạt động số 0031/NH-GP đã cấp ngày 15 tháng 4 năm 1993, theo Giấy Chứng nhận Đăng ký Doanh nghiệp số 0301412222 ngày 17 tháng 5 năm 1993 và các giấy phép điều chỉnh do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh ban hành. Thời gian hoạt động của Ngân hàng là 99 năm kể từ ngày 15 tháng 4 năm 1993.

Ngân hàng được thành lập nhằm thực hiện các giao dịch ngân hàng bao gồm:

  • Hoạt động trung gian tiền tệ bao gồm: huy động vốn như nhận gửi tiền không kỳ hạn, có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huy động vốn trong nước và nước ngoài; vay vốn ngắn hạn của NHNN dưới hình thức tái cấp vốn; vay vốn của các tổ chức tín dụng và công ty tài chính; ủy thác, nhận ủy thác, đại lý trong lĩnh vực liên quan đến hoạt động của ngân hàng, kinh doanh bảo hiểm, quản lý tài sản theo quy định của NHNN;
  • Hoạt động cho vay ngắn hạn, trung và dài hạn, cho thuê tài chính, bảo lãnh ngân hàng;
  • Hoạt động dịch vụ tài chính khác: cung ứng dịch vụ thanh toán trong nước, quốc tế và các dịch vụ ngân hàng khác được NHNN cho phép; các dịch vụ tài trợ thương mại quốc tế;
  • Hoạt động cấp tín dụng khác: phát hành thẻ tín dụng; chiết khấu, tái chiết khấu công cụ chuyển nhượng và giấy tờ có giá khác; góp vốn, mua cổ phần; và
  • Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính: tư vấn ngân hàng, tài chính; mua bán trái phiếu chính phủ, trái phiếu doanh nghiệp; kinh doanh vàng; tham gia đấu thầu tín phiếu kho bạc; mua, bán công cụ chuyển nhượng, tín phiếu kho bạc, tín phiếu NHNN và các giấy tờ có giá khác trên thị trường tiền tệ.

Ngân hàng có trụ sở chính tại Tầng 1,2,3 Tòa nhà Geleximco, số 36 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, Hà Nội. Vào ngày 31 tháng 12 năm 2020, Ngân hàng có một (1) Hội sở, ba mươi lăm (35) chi nhánh, một trăm ba mươi (130) phòng giao dịch tại các tỉnh và thành phố trên cả nước.

Các thành viên Hội đồng Quản trị của Ngân hàng trong năm và vào ngày lập báo cáo này như sau:

Họ và tên Chức vụ Ngày bổ nhiệm
Ông Đào Mạnh Kháng Chủ tịch Ngày 25 tháng 4 năm 2018
Ông Vũ Văn Tiền Phó Chủ tịch Ngày 25 tháng 4 năm 2018
Ông Lưu Văn Sáu Thành viên độc lập Ngày 25 tháng 4 năm 2018
Ông Nguyễn Danh Lương Thành viên độc lập Ngày 25 tháng 4 năm 2018
Ông Soon Su Long Thành viên Ngày 25 tháng 4 năm 2018
Bà Iris Fang Thành viên Ngày 25 tháng 4 năm 2018
Ông Jason Lim Tsu Yang Thành viên Ngày 12 tháng 6 năm 2020

Các thành viên Ban Kiểm soát của Ngân hàng trong năm và vào ngày lập báo cáo này như sau:

Họ và tên Chức vụ Ngày bổ nhiệm
Bà Nguyễn Thị Hạnh Tâm Trưởng ban Ngày 25 tháng 4 năm 2018
Bà Phạm Thị Hằng Thành viên chuyên trách Ngày 25 tháng 4 năm 2018
Bà Nguyễn Thị Thanh Thái Thành viên bán chuyên trách Ngày 25 tháng 4 năm 2018

Thành viên Ban Tổng Giám đốc và Kế toán Trưởng của Ngân hàng trong năm và vào ngày lập báo cáo này như sau:

Họ và tên Chức vụ Ngày bổ nhiệm/tái bổ nhiệm/miễn nhiệm
Ông Lê Hải Tổng Giám đốc
Quyền Tổng Giám đốc
Bổ nhiệm ngày 30 tháng 9 năm 2020
Bổ nhiệm ngày 1 tháng 4 năm 2020
Ông Phạm Duy Hiếu Quyền Tổng Giám đốc Miễn nhiệm ngày 1 tháng 4 năm 2020
Ông Nguyễn Mạnh Quân Phó Tổng Giám đốc Tái bổ nhiệm ngày 20 tháng 6 năm 2018
Ông Đỗ Lam Điền Phó Tổng Giám đốc Tái bổ nhiệm ngày 9 tháng 8 năm 2020
Bà Phạm Thị Hiền Phó Tổng Giám đốc Tái bổ nhiệm ngày 14 tháng 1 năm 2019
Bà Nguyễn Thị Hương Phó Tổng Giám đốc Tái bổ nhiệm ngày 22 tháng 1 năm 2019
Ông Lại Tất Hà Phó Tổng Giám đốc Bổ nhiệm ngày 8 tháng 10 năm 2019
Ông Lê Mạnh Hùng Giám đốc khối Khách hàng Doanh nghiệp, thành viên Ban điều hành Tái bổ nhiệm ngày 14 tháng 1 năm 2019
Ông Trần Việt Thắng Giám đốc Khối Công nghệ Ngân hàng, thành viên Ban điều hành Tái bổ nhiệm ngày 3 tháng 3 năm 2021
Ông Nguyễn Hồng Quang Giám đốc khối SME, thành viên Ban điều hành Bổ nhiệm ngày 21 tháng 4 năm 2020
Bà Nguyễn Thị Thùy Dương Giám đốc khối Quản trị nguồn Nhân lực Miễn nhiệm ngày 2 tháng 12 năm 2020
Bổ nhiệm ngày 2 tháng 6 năm 2020
Bà Nguyễn Diệp Anh Giám đốc Ban Tài chính Bổ nhiệm ngày 29 tháng 6 năm 2020
Ông Bùi Quốc Việt Kế toán Trưởng Tái bổ nhiệm ngày 29 tháng 6 năm 2020

Người đại diện theo pháp luật của Ngân hàng trong năm và vào ngày lập báo cáo này là ông Đào Mạnh Kháng, chức danh Chủ tịch Hội đồng Quản trị.

Ông Lê Hải - Tổng Giám đốc được uỷ quyền ký báo cáo tài chính riêng kèm theo cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2020 theo Giấy Ủy quyền số 18/UQ-HĐQT.20 của Chủ tịch Hội đồng Quản trị ngày 1 tháng 4 năm 2020.

Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Ernst & Young Việt Nam là công ty kiểm toán cho Ngân hàng.

BÁO CÁO KIỂM TOÁN ĐỘC LẬP VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG TÓM TẮT
Kính gửi: Các cổ đông Ngân hàng Thương mại Cổ phần An Bình

Báo cáo tài chính riêng tóm tắt kèm theo, được lập ngày 25 tháng 3 năm 2021 và được trình bày từ trang 95 đến trang 100, bao gồm bảng cân đối kế toán riêng tóm tắt tại ngày 31 tháng 12 năm 2020, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng tóm tắt, báo cáo lưu chuyển tiền tệ riêng tóm tắt cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, được trích từ báo cáo tài chính riêng đã được kiểm toán cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ngân hàng Thương mại Cổ phần An Bình (“Ngân hàng”). Chúng tôi đã đưa ra ý kiến kiểm toán chấp nhận toàn phần đối với báo cáo tài chính riêng này tại báo cáo kiểm toán lập ngày 29 tháng 3 năm 2021. Báo cáo tài chính riêng này và báo cáo tài chính riêng tóm tắt không phản ánh ảnh hưởng của các sự kiện phát sinh sau ngày lập báo cáo kiểm toán nói trên.

Báo cáo tài chính riêng tóm tắt không bao gồm tất cả các thuyết minh cần phải công bố theo các Chuẩn mực kế toán Việt Nam, Chế độ Kế toán Việt Nam áp dụng cho các Tổ chức Tín dụng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính. Do đó, việc đọc báo cáo tài chính riêng tóm tắt không thể thay thế cho việc đọc báo cáo tài chính riêng (đầy đủ) của Ngân hàng.

Ban Tổng Giám đốc Ngân hàng chịu trách nhiệm về việc lập và trình bày báo cáo tài chính tóm tắt bao gồm bảng cân đối kế toán riêng tóm tắt tại ngày 31 tháng 12 năm 2019, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng tóm tắt và báo cáo lưu chuyển tiền tệ riêng tóm tắt cho năm tài chính kết thúc cùng ngày cho mục đích công khai báo cáo tài chính theo quy định tại Khoản 11, Điều 1, Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2014 sửa đổi bổ sung một số điều khoản của chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18 tháng 4 năm 2007 và hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29 tháng 4 năm 2004.

Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính riêng tóm tắt dựa trên các thủ tục mà chúng tôi đã thực hiện theo quy định và hướng dẫn của Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam số 810 - “Dịch vụ báo cáo về báo cáo tài chính tóm tắt”.

Theo ý kiến của chúng tôi, báo cáo tài chính riêng tóm tắt - được trích từ báo cáo tài chính riêng cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ngân hàng đã được kiểm toán, đã phản ánh nhất quán, trên các khía cạnh trọng yếu, với báo cáo tài chính đã được kiểm toán và phù hợp với các quy định tại Khoản 11, Điều 1, Thông tư số 49/2014/TT-NHNN ngày 31 tháng 12 năm 2014 sửa đổi bổ sung một số điều khoản của chế độ báo cáo tài chính đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-NHNN ngày 18 tháng 4 năm 2007 và hệ thống tài khoản kế toán các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 479/2004/QĐ-NHNN ngày 29 tháng 4 năm 2004

Công ty Trách nhiệm Hữu hạn Ernst & Young Việt Nam
Nguyễn Phương Nga

Phó Tổng Giám đốc

Số Giấy CNĐKHN kiểm toán: 0763-2019-004-1

Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Ngày 29 tháng 3 năm 2021

Vũ Tiến Dũng

Kiểm toán viên

Số Giấy CNĐKHN kiểm toán: 3221-2020-004-1

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN RIÊNG TÓM TẮT

ngày 31 tháng 12 năm 2020

Số cuối năm
Triệu đồng
Số đầu năm
Triệu đồng
TÀI SẢN
Tiền mặt 579.345 757.147
Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 996.258 6.802.645
Tiền gửi tại và cho vay các tổ chức tín dụng (“TCTD”) khác 28.367.461 17.776.242
Tiền gửi tại các TCTD khác 24.795.071 9.627.855
Cho vay các TCTD khác 3.572.390 8.148.387
Chứng khoán kinh doanh 2.001.253 -
Chứng khoán kinh doanh 2.001.459 -
Dự phòng rủi ro chứng khoán kinh doanh (206) -
Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác - 49.812
Cho vay khách hàng 62.588.033 56.070.111
Cho vay khách hàng 63.293.151 56.802.965
Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng (705.118) (732.854)
Hoạt động mua nợ 152.085 151.756
Mua nợ 153.234 153.234
Dự phòng rủi ro hoạt động mua nợ (1.149) (1.478)
Chứng khoán đầu tư 16.676.923 16.463.267
Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán 15.003.710 15.001.050
Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn 1.970.387 1.867.538
Dự phòng rủi ro chứng khoán đầu tư (297.174) (405.321)
Góp vốn, đầu tư dài hạn 426.324 528.791
Đầu tư vào công ty con 260.000 260.000
Đầu tư dài hạn khác 182.978 268.791
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (16.654) -
Tài sản cố định 955.727 950.242
Tài sản cố định hữu hình 578.998 574.358
Nguyên giá tài sản cố định 1.139.587 1.077.272
Khấu hao tài sản cố định (560.589) (502.914)
Tài sản cố định vô hình 376.729 375.884
Nguyên giá tài sản cố định 624.943 595.196
Hao mòn tài sản cố định (248.214) (219.312)
Tài sản Có khác 3.524.033 2.936.800
Các khoản phải thu 1.795.895 1.093.907
Các khoản lãi, phí phải thu 772.150 851.290
Tài sản Có khác 1.112.231 1.119.051
Dự phòng rủi ro cho các tài sản Có nội bảng khác (156.243) (127.448)
TỔNG TÀI SẢN 116.267.442 102.486.813
NỢ PHẢI TRẢ
Tiền gửi và vay các TCTD khác 26.502.701 16.734.947
Tiền gửi của các TCTD khác 22.904.484 8.465.970
Vay các TCTD khác 3.598.217 8.268.977
Tiền gửi của khách hàng 72.522.120 69.595.380
Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác 74.781 -
Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro 937.752 1.161.950
Phát hành giấy tờ có giá 5.605.930 5.191.040
Các khoản nợ khác 1.813.315 2.035.850
Các khoản lãi, phí phải trả 1.394.148 1.546.071
Các khoản phải trả và công nợ khác 419.167 489.779
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ 107.456.599 94.719.167
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn 5.713.114 5.713.114
Vốn điều lệ 5.713.114 5.713.114
Các quỹ dự trữ 766.850 603.103
Lợi nhuận chưa phân phối 2.330.879 1.451.429
TỔNG VỐN CHỦ SỞ HỮU 8.810.843 7.767.646
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU 116.267.442 102.486.813
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN RIÊNG
Cam kết giao dịch hối đoái 153.781.044 98.781.375
- Cam kết mua ngoại tệ 20.428.496 5.589.815
- Cam kết bán ngoại tệ 20.403.616 5.593.406
- Cam kết giao dịch hoán đổi 112.948.932 87.598.154
Cam kết cho vay không hủy ngang 34.501 32.771
Cam kết trong nghiệp vụ thư tín dụng 745.452 546.353
Bảo lãnh khác 4.525.446 4.342.411
Các cam kết khác 2.464.767 2.553.650
161.551.210 106.256.560

Người lập

Ông Nguyễn Công Anh

Trưởng phòng

Kế toán tổng hợp

Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Ngày 25 tháng 3 năm 2021

Người kiểm soát

Ông Bùi Quốc Việt

Kế toán Trưởng

Người phê duyệt

Ông Lê Hải

Tổng Giám đốc

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH RIÊNG TÓM TẮT

cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2020

Năm nay
Triệu đồng
Năm trước
Triệu đồng
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 6.647.934 6.492.320
Chi phí lãi và các chi phí tương tự (4.303.385) (4.054.971)
Thu nhập lãi thuần 2.344.549 2.437.349
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 350.963 323.194
Chi phí hoạt động dịch vụ (142.279) (124.760)
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 208.684 198.434
Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối 302.089 195.817
Lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh 1.553 -
Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 757.624 574.051
Thu nhập từ hoạt động khác 188.568 315.401
Chi phí hoạt động khác (44.650) (124.975)
Lãi thuần từ hoạt động khác 143.918 190.426
Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 16.232 22.227
TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG 3.774.649 3.618.304
Chi phí cho nhân viên (919.149) (870.427)
Chi phí khấu hao (90.841) (86.195)
Chi phí hoạt động khác (882.954) (938.707)
TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (1.892.944) (1.895.329)
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 1.881.705 1.722.975
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (513.380) (493.975)
TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 1.368.325 1.229.000
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (276.680) (260.045)
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (276.680) (260.045)
LỢI NHUẬN SAU THUẾ 1.091.645 968.955

Người lập

Ông Nguyễn Công Anh

Trưởng phòng

Kế toán tổng hợp

Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Ngày 25 tháng 3 năm 2021

Người kiểm soát

Ông Bùi Quốc Việt

Kế toán Trưởng

Người phê duyệt

Ông Lê Hải

Tổng Giám đốc

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ RIÊNG TÓM TẮT

cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2020

Năm nay
Triệu đồng
Năm trước
Triệu đồng
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự nhận được 6.724.084 6.674.871
Chi phí lãi và các chi phí tương tự đã trả (4.412.759) (3.650.645)
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ nhận được 208.684 235.514
Chênh lệch số tiền thực thu từ hoạt động kinh doanh chứng khoán, vàng bạc, ngoại tệ 999.575 775.824
Thu nhập khác 65.210 116.343
Tiền thu các khoản nợ đã được xử lý xoá, bù đắp bằng nguồn dự phòng rủi ro 119.364 34.847
Tiền chi trả cho nhân viên và hoạt động quản lý, công vụ (1.762.939) (1.829.836)
Tiền thuế thu nhập thực nộp trong năm (318.285) (228.438)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi về tài sản và nợ phải trả hoạt động 1.622.934 2.128.480
Những thay đổi về tài sản hoạt động
Tăng các khoản cho vay các TCTD khác (333.875) (2.378.515)
(Tăng)/giảm các khoản về kinh doanh chứng khoán (2.106.968) 5.405.114
Giảm các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác 49.812 58.039
Tăng các khoản cho vay khách hàng (6.490.186) (4.491.536)
Giảm nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản (tín dụng, chứng khoán, đầu tư dài hạn) (627.552) (1.130.635)
(Tăng)/giảm khác về tài sản hoạt động (744.063) 413.848
Những thay đổi về nợ phải trả hoạt động
Giảm các khoản nợ NHNN Việt Nam - (6.753.044)
Tăng các khoản tiền gửi, tiền vay các TCTD 9.767.754 7.390.970
Tăng tiền gửi của khách hàng 2.926.740 7.048.081
Tăng các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác 74.781 -
Tăng phát hành giấy tờ có giá 414.890 3.248.002
(Giảm)/tăng vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro (224.198) 9.960
Giảm khác về nợ phải trả hoạt động (77.453) (168.041)
Tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 4.252.616 10.780.723
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
Mua sắm tài sản cố định (91.710) (121.258)
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định 1.047 125.233
Tiền thu đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác 70.980 -
Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn 40.222 22.227
Tiền thuần từ hoạt động đầu tư 20.539 26.202
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Tiền thuần sử dụng vào hoạt động tài chính - -
Tiền thuần trong năm 4.273.155 10.806.925
Tiền và các khoản tương đương tiền đầu năm 22.097.519 11.290.594
Tiền và các khoản tương đương tiền cuối năm 26.370.674 22.097.519

Người lập

Ông Nguyễn Công Anh

Trưởng phòng

Kế toán tổng hợp

Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Ngày 25 tháng 3 năm 2021

Người kiểm soát

Ông Bùi Quốc Việt

Kế toán Trưởng

Người phê duyệt

Ông Lê Hải

Tổng Giám đốc

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT TÓM TẮT

ngày 31 tháng 12 năm 2020

Số cuối năm
Triệu đồng
Số đầu năm
Triệu đồng
TÀI SẢN
Tiền mặt 579.345 757.147
Tiền gửi tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 996.258 6.802.645
Tiền gửi tại và cho vay các tổ chức tín dụng (“TCTD”) khác 28.459.280 17.854.550
Tiền gửi tại các TCTD khác 24.886.890 9.706.163
Cho vay các TCTD khác 3.572.390 8.148.387
Chứng khoán kinh doanh 2.001.253 -
Chứng khoán kinh doanh 2.001.459 -
Dự phòng rủi ro chứng khoán kinh doanh (206) -
Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác - 49.812
Cho vay khách hàng 62.588.033 56.070.111
Cho vay khách hàng 63.293.151 56.802.965
Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng (705.118) (732.854)
Hoạt động mua nợ 152.085 151.756
Mua nợ 153.234 153.234
Dự phòng rủi ro hoạt động mua nợ (1.149) (1.478)
Chứng khoán đầu tư 16.685.823 16.472.167
Chứng khoán đầu tư sẵn sàng để bán 15.012.610 15.009.950
Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn 1.970.387 1.867.538
Dự phòng rủi ro chứng khoán đầu tư (297.174) (405.321)
Góp vốn, đầu tư dài hạn 166.324 268.791
Đầu tư dài hạn khác 182.978 268.791
Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn (16.654) -
Tài sản cố định 955.727 950.242
Tài sản cố định hữu hình 578.998 574.358
Nguyên giá tài sản cố định 1.140.762 1.078.447
Khấu hao tài sản cố định (561.764) (504.089)
Tài sản cố định vô hình 376.729 375.884
Nguyên giá tài sản cố định 624.943 595.196
Hao mòn tài sản cố định (248.214) (219.312)
Bất động sản đầu tư 69.980 71.227
Nguyên giá bất động sản đầu tư 74.030 74.030
Hao mòn bất động sản đầu tư (4.050) (2.803)
Tài sản Có khác 3.712.873 3.108.476
Các khoản phải thu 1.747.900 1.038.953
Các khoản lãi, phí phải thu 776.959 855.728
Tài sản Có khác 1.392.708 1.389.566
Dự phòng rủi ro cho các tài sản Có nội bảng khác (204.694) (175.771)
TỔNG TÀI SẢN 116.366.981 102.556.924
NỢ PHẢI TRẢ
Tiền gửi và vay các TCTD khác 26.502.701 16.734.947
Tiền gửi của các TCTD khác 22.904.484 8.465.970
Vay các TCTD khác 3.598.217 8.268.977
Tiền gửi của khách hàng 72.508.223 69.574.328
Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác 74.781 -
Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro 937.752 1.161.950
Phát hành giấy tờ có giá 5.605.930 5.191.040
Các khoản nợ khác 1.826.245 2.051.880
Các khoản lãi, phí phải trả 1.394.142 1.545.671
Các khoản phải trả và công nợ khác 432.103 506.209
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ 107.455.632 94.714.145
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn 5.714.108 5.714.108
Vốn điều lệ 5.713.114 5.713.114
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định 994 994
Các quỹ dự trữ 811.219 639.633
Lợi nhuận chưa phân phối 2.386.022 1.489.038
TỔNG VỐN CHỦ SỞ HỮU 8.911.349 7.842.779
TỔNG NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU 116.366.981 102.556.924
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT
Cam kết giao dịch hối đoái 153.781.044 98.781.375
- Cam kết mua ngoại tệ 20.428.496 5.589.815
- Cam kết bán ngoại tệ 20.403.616 5.593.406
- Cam kết giao dịch hoán đổi 112.948.932 87.598.154
Cam kết cho vay không hủy ngang 34.501 32.771
Cam kết trong nghiệp vụ thư tín dụng 745.452 546.353
Bảo lãnh khác 4.525.446 4.342.411
Các cam kết khác 2.464.767 2.553.650
161.551.210 106.256.560

Người lập

Ông Nguyễn Công Anh

Trưởng phòng

Kế toán tổng hợp

Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Ngày 25 tháng 3 năm 2021

Người kiểm soát

Ông Bùi Quốc Việt

Kế toán Trưởng

Người phê duyệt

Ông Lê Hải

Tổng Giám đốc

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT TÓM TẮT

cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2020

Năm nay
Triệu đồng
Năm trước
Triệu đồng
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự 6.684.626 6.525.900
Chi phí lãi và các chi phí tương tự (4.303.080) (4.047.648)
Thu nhập lãi thuần 2.381.546 2.478.252
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 383.392 355.078
Chi phí hoạt động dịch vụ (189.565) (161.614)
Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 193.827 193.464
Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối 302.089 195.817
Lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh 6.504 -
Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư 757.624 578.778
Thu nhập từ hoạt động khác 188.571 315.401
Chi phí hoạt động khác (44.650) (125.000)
Lãi thuần từ hoạt động khác 143.921 190.401
(Lỗ)/thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần (10.611) 2.227
TỔNG THU NHẬP HOẠT ĐỘNG 3.774.900 3.638.939
Chi phí cho nhân viên (928.879) (877.938)
Chi phí khấu hao (92.088) (87.441)
Chi phí hoạt động khác (837.356) (905.601)
TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG (1.858.323) (1.870.980)
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 1.916.577 1.767.959
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng (513.380) (493.975)
TỔNG LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ 1.403.197 1.273.984
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (285.540) (273.309)
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (285.540) (273.309)
LỢI NHUẬN SAU THUẾ 1.117.657 1.000.675
Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng/cổ phiếu) 1.956 1.665

Người lập

Ông Nguyễn Công Anh

Trưởng phòng

Kế toán tổng hợp

Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Ngày 25 tháng 3 năm 2021

Người kiểm soát

Ông Bùi Quốc Việt

Kế toán Trưởng

Người phê duyệt

Ông Lê Hải

Tổng Giám đốc

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT TÓM TẮT

cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2020

Năm nay
Triệu đồng
Năm trước
Triệu đồng
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự nhận được 6.760.405 6.708.451
Chi phí lãi và các chi phí tương tự đã trả (4.412.060) (3.643.322)
Thu nhập từ hoạt động dịch vụ nhận được 193.827 230.544
Chênh lệch số tiền thực thu từ hoạt động kinh doanh chứng khoán, vàng bạc, ngoại tệ 1.004.526 780.551
Thu nhập khác 65.213 116.318
Tiền thu các khoản nợ đã được xử lý xoá, bù đắp bằng nguồn dự phòng rủi ro 119.364 34.847
Tiền chi trả cho nhân viên và hoạt động quản lý, công vụ (1.726.035) (1.804.241)
Tiền thuế thu nhập thực nộp trong năm (328.515) (239.297)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi về tài sản và nợ phải trả hoạt động 1.676.725 2.183.851
Những thay đổi về tài sản hoạt động
Tăng các khoản tiền gửi tại và cho vay các TCTD khác (347.375) (2.436.815)
(Tăng)/giảm các khoản về kinh doanh chứng khoán (2.106.968) 5.396.214
Giảm các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác 49.812 58.039
Tăng các khoản cho vay khách hàng (6.490.186) (4.491.536)
Giảm nguồn dự phòng để bù đắp tổn thất các khoản (tín dụng, chứng khoán, đầu tư dài hạn) (627.552) (1.130.635)
(Tăng)/giảm khác về tài sản hoạt động (752.734) 170.244
Những thay đổi về nợ phải trả hoạt động
Giảm các khoản nợ NHNN Việt Nam - (6.753.044)
Tăng các khoản tiền gửi, tiền vay các TCTD 9.767.754 7.390.970
Tăng tiền gửi của khách hàng 2.933.895 7.314.444
Tăng các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính khác 74.781 -
Tăng phát hành giấy tờ có giá 414.890 3.248.002
(Giảm)/tăng vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro (224.198) 9.960
Giảm khác về nợ phải trả hoạt động (80.217) (158.942)
Chi từ các quỹ của TCTD - (30)
Tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 4.288.627 10.800.722
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
Mua sắm tài sản cố định (91.710) (121.258)
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định 1.047 125.233
Tiền thu đầu tư, góp vốn vào các đơn vị khác 85.813 -
Tiền thu cổ tức và lợi nhuận được chia từ các khoản đầu tư, góp vốn dài hạn (10.611) 2.227
Tiền thuần (sử dụng vào)/từ hoạt động đầu tư (15.461) 6.202
Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
Tiền thuần sử dụng vào hoạt động tài chính - -
Tiền thuần trong năm 4.273.166 10.806.924
Tiền và các khoản tương đương tiền đầu năm 22.097.527 11.290.603
Tiền và các khoản tương đương tiền cuối năm 26.370.693 22.097.527

Người lập

Ông Nguyễn Công Anh

Trưởng phòng

Kế toán tổng hợp

Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Ngày 25 tháng 3 năm 2021

Người kiểm soát

Ông Bùi Quốc Việt

Kế toán Trưởng

Người phê duyệt

Ông Lê Hải

Tổng Giám đốc